Thương hiệu Hyster đã quá nổi tiếng trong thị trường xe nâng. Nhưng đôi khi nhiều vấn đề trong xe nâng cũng sẽ phát sinh và trong đó có bạc séc măng là bộ phận hay gặp vấn đề nhất. Vì nó là một trong những bộ phận quan trọng của hệ thống động cơ. Do đó, khi xe nâng gặp những vấn đề về bạc séc măng thì bạn cần phải thay đổi ngay lập tức để tránh tình trạng hư hỏng nặng. Nhưng bạn lại không biết cách lựa chọn bạc séc măng xe nâng Hyster sao cho phù hợp và an toàn? Hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi ngay nhé!
Giới thiệu bạc séc măng xe nâng Hyster
Bạc séc măng xe nâng của thương hiệu Hyster là một bộ phận
quan trọng của hệ thống động cơ. Nó thường nằm ở phần trên piston và được gắn vào
piston bằng cách nung nóng hoặc ép chặt.
Bạc séc măng Hyster giúp ngăn chặn dầu bôi trơn,
khí đốt rò rỉ ra bên ngoài và giúp truyền lực từ piston đến xi lanh. Vì thế, nó
góp phần trong việc đảm bảo động cơ hoạt động êm ái và ổn định.
Cấu tạo của bạn séc măng xe nâng Hyster
Bạc séc măng có hình dáng như một vòng tròn không khép kín.
Thường được làm từ các chất liệu chịu được nhiệt độ cao như thép, gang,... để đảm
bảo giữ được hình dáng ban đầu cho dù bị tác động bởi nhiệt độ, tải trọng và
các lực tác động khác của xe nâng.
Kích thước của bạc séc măng sẽ tùy thuộc vào thiết kế của
động cơ và vật liệu xi lanh được lắp trong xe nâng. Các vòng của piston sẽ làm
nhiệm vụ làm kín buồng đốt, dẫn nhiệt lên thành xi lanh và đưa dầu trở lại
cacte.
Nói một cách dễ hiểu, bạc séc măng sẽ tạo thành một vòng
đệm giữa piston và xi lanh, giúp ngăn khí đốt có áp suất đi vào bể chứa dầu.
Tham khảo thêm: Lá biến mô xe nâng Komatsu
Những dấu hiệu bạc séc măng xe nâng Hyster nên thay thế
Trong trường hợp bạc xéc măng bị ăn mòn hoặc bị hỏng thì
nó có thể dẫn đến những vấn đề nghiêm trọng cho động cơ hoặc cho xe nâng:
- Mất công suất: nếu khí đốt bị rò rit từ xi lanh thì có
thể sẽ dẫn đến mất công suất, xe nâng có hiệu suất hoạt động thấp hơn bình thường.
- Tiêu hao dầu: dầu bôi trơn có thể sẽ rò rỉ từ xi lanh và
dẫn đến tình trạng bị hao dầu. Bạn nên kiểm tra mức dầu trong hệ thống động cơ
thường xuyên để phát hiện ra dấu hiệu này.
- Xe có nhiều khói trắng: bạc séc măng bị ăn mòn thì sẽ làm
cho dầu nhớt rò rỉ vào buồng đốt và có tình trạng đốt cháy không hoàn toàn, tạo
ra khói trắng ở xe nâng khi hoạt động.
- Có tiếng ồn lạ: thường sẽ có những tiếng ồn lạ khi xe nâng
hoạt động nếu bạc séc măng bị ăn mòn hoặc hỏng.
Nếu xe nâng Hyster mà có những dấu hiệu trên thì bạn cần
phải kiểm tra lại bạc séc măng để xe nâng hoạt động một cách trơn tru và hiệu quả.
Cách lựa chọn bạc séc măng cho phù hợp với xe nâng Hyster
Để chọn lựa được bạc xéc măng phù hợp cho xe nâng Hyster
thì bạn cần lưu ý đến những vấn đề sau:
- Loại động cơ xe nâng: bạn cần phải xác định được loại động
cơ xe nâng của Hyster là loại gì để lựa chọn bạc séc măng cho phù hợp.
- Kích thước của bạc séc măng: bạn nên kiểm tra và đo kích
thước chính xác của bạc séc măng cũ của xe nâng Hyster và tiến hành chọn lựa bạc
séc măng mới đúng với kích thước cũ.
- Chất liệu của bạc séc măng: thường thì bạc séc măng của
xe nâng Hyster sẽ được chế tạo từ những vật liệu chịu nhiệt độ được như thép,
gang,… Vì vậy, bạn nên lựa chọn những loại bạc séc măng có chất liệu phù hợp với
khả năng vận hàng của xe nâng Hyster.
Tham khảo thêm: Bánh đà xe nâng Mitsubishi
Địa điểm cung cấp phụ tùng bạc séc măng xe nâng chất lượng, giá rẻ
Phụ tùng xe nâng An Phát là công ty chuyên cung cấp các loại
linh kiện, phụ tùng xe nâng các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới. Tại An Phát
có cung cấp các linh kiện bạc séc măng của xe nâng Hyster, những sản phẩm này đều
là hàng 100% được nhập trực tiếp từ nước ngoài về. Vì thế, khách hàng có thể yên
tâm và tin tưởng khi chọn An Phát là nơi gửi gắm niềm tin.
Đây là một số loại bạc séc măng của thương hiệu xe nâng Hyster
và các thương hiệu khác:
STT |
Tên phụ tùng |
Mã số OEM |
Model |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Bạc séc măng Piston |
ED04 |
Chaochai 6102 |
Đường kính 102 Độ dày 3/2.5/5 Bề rộng 4.4/4.4/4.8 |
2 |
Bạc séc măng Piston |
Z-8-94169-748-0 |
4FE1,Cylinder bore 76.3 |
Đường kính 103 Độ dày 3/2.5/6 Bề rộng 4.4/4.4/4.9 |
3 |
Bạc séc măng Piston |
Z-8-97034-609-0 |
4LB1/3LB1 |
Đường kính 104 Độ dày 3/2.5/7 Bề rộng 4.4/4.4/4.10 |
4 |
Bạc séc măng Piston |
Z-5-12121-007-0 |
C240PKG |
Đường kính 105 Độ dày 3/2.5/8 Bề rộng 4.4/4.4/4.11 |
5 |
Bạc séc măng Piston |
13011-76011-71 |
2J(three rings)/2-5FD |
Đường kính 106 Độ dày 3/2.5/9 Bề rộng 4.4/4.4/4.12 |
6 |
Bạc séc măng Piston |
13011-76009-71 |
2J(four rings)/2-5FD |
Đường kính 107 Độ dày 3/2.5/10 Bề rộng 4.4/4.4/4.13 |
7 |
Bạc séc măng Piston |
Z-8-97080-215-0 |
4JG2 |
Đường kính 108 Độ dày 3/2.5/11 Bề rộng 4.4/4.4/4.14 |
8 |
Bạc séc măng Piston |
Z-8-97080-215-0 |
4JG2 |
Đường kính 109 Độ dày 3/2.5/12 Bề rộng 4.4/4.4/4.15 |
9 |
Bạc séc măng Piston |
13011-78201-71 |
1DZ/5-6FD |
Đường kính 110 Độ dày 3/2.5/13 Bề rộng 4.4/4.4/4.16 |
10 |
Bạc séc măng Piston |
Z-5-12121-004-2, Z-5-12121-005-0,65.02503-8022 |
6BD1/6BB1, DB33 |
Đường kính 111 Độ dày 3/2.5/14 Bề rộng 4.4/4.4/4.17 |
11 |
Bạc séc măng Piston |
13011-UC010, 13011-78202-71 |
1DZ/7-8FD |
Đường kính 112 Độ dày 3/2.5/15 Bề rộng 4.4/4.4/4.18 |
12 |
Bạc séc măng Piston |
Z-1-12121-065-0, Z-1-12121-101-1 |
6BG1, 6BG1T, 4BG1T |
Đường kính 113 Độ dày 3/2.5/16 Bề rộng 4.4/4.4/4.19 |
13 |
Bạc séc măng Piston |
13011-78701-71, 13011-78700-71 |
2Z/6FD |
Đường kính 114 Độ dày 3/2.5/17 Bề rộng 4.4/4.4/4.20 |
14 |
Bạc séc măng Piston |
12033-43G11, 12033-43G10 |
TD27-I, TD42-I |
Đường kính 115 Độ dày 3/2.5/18 Bề rộng 4.4/4.4/4.21 |
15 |
Bạc séc măng Piston |
13011-78702-71, 13011-78760-71, 13011-78761-71 |
2Z/7-8FD, 13Z, 14Z/6-7FD |
Đường kính 116 Độ dày 3/2.5/19 Bề rộng 4.4/4.4/4.22 |
16 |
Bạc séc măng Piston |
12033-6T011, A-12033-06J10 |
TD27-Ⅱ, TD42-Ⅱ |
Đường kính 117 Độ dày 3/2.5/20 Bề rộng 4.4/4.4/4.23 |
17 |
Bạc séc măng Piston |
12033-6T011, A-12033-06J10 |
TD27-Ⅱ, TD42-Ⅱ |
Đường kính 118 Độ dày 3/2.5/21 Bề rộng 4.4/4.4/4.24 |
18 |
Bạc séc măng Piston |
YM129904-22050 |
4D92E, 4TNE92 |
Đường kính 119 Độ dày 3/2.5/22 Bề rộng 4.4/4.4/4.25 |
19 |
Bạc séc măng Piston |
13011-78002-71 |
4P,3P/3-5FG |
Đường kính 120 Độ dày 3/2.5/23 Bề rộng 4.4/4.4/4.26 |
20 |
Bạc séc măng Piston |
N-12033-55K00 |
H15 STD |
Đường kính 121 Độ dày 3/2.5/24 Bề rộng 4.4/4.4/4.27 |
21 |
Bạc séc măng Piston |
N-12033-55K00 |
H15 STD |
Đường kính 122 Độ dày 3/2.5/25 Bề rộng 4.4/4.4/4.28 |
22 |
Bạc séc măng Piston |
13011-76015-71, 13011-76016-71, 13011-78153-71, 13011-76028-71 |
4Y/5-8FG |
Đường kính 123 Độ dày 3/2.5/26 Bề rộng 4.4/4.4/4.29 |
23 |
Bạc séc măng Piston |
N-12033-50K00 |
H20-1-2 STD |
Đường kính 124 Độ dày 3/2.5/27 Bề rộng 4.4/4.4/4.30 |
24 |
Bạc séc măng Piston |
6202-32-2200 |
S4D95, 6D95 |
Đường kính 125 Độ dày 3/2.5/28 Bề rộng 4.4/4.4/4.31 |
25 |
Bạc séc măng Piston |
N-12033-50K00 |
H20-1-2 STD |
Đường kính 126 Độ dày 3/2.5/29 Bề rộng 4.4/4.4/4.32 |
26 |
Bạc séc măng Piston |
N-12033-60K00 |
H25 STD |
Đường kính 127 Độ dày 3/2.5/30 Bề rộng 4.4/4.4/4.33 |
27 |
Bạc séc măng Piston |
6202-32-2300 |
4D95 |
Đường kính 128 Độ dày 3/2.5/31 Bề rộng 4.4/4.4/4.34 |
28 |
Bạc séc măng Piston |
6738-31-2031 |
6D102E |
Đường kính 129 Độ dày 3/2.5/32 Bề rộng 4.4/4.4/4.35 |
29 |
Bạc séc măng Piston |
N-12033-FU310 |
K15 STD |
Đường kính 130 Độ dày 3/2.5/33 Bề rộng 4.4/4.4/4.36 |
30 |
Bạc séc măng Piston |
N-12033-4E110, 12033-4E110, 120334E110, 0009841505, 91H20-00830, 91H2000830 |
K21,K25 STD |
Đường kính 131 Độ dày 3/2.5/34 Bề rộng 4.4/4.4/4.37 |
31 |
Bạc séc măng Piston |
Z-8-94471-442-0, 20801-0H051 |
C240PKJ |
Đường kính 132 Độ dày 3/2.5/35 Bề rộng 4.4/4.4/4.38 |
32 |
Bạc séc măng Piston |
12035-FU312 |
K15/+0.5 |
Đường kính 133 Độ dày 3/2.5/36 Bề rộng 4.4/4.4/4.39 |
33 |
Bạc séc măng Piston |
13011-76014-71 |
2H old type |
Đường kính 134 Độ dày 3/2.5/37 Bề rộng 4.4/4.4/4.40 |
34 |
Bạc séc măng Piston |
1G790-2105-3 |
V2403-M-DI-E2B/Heli H2000 Series CPC(D)20-30/Ku1 |
Đường kính 135 Độ dày 3/2.5/38 Bề rộng 4.4/4.4/4.41 |
35 |
Bạc séc măng Piston |
ED04 |
S4Q2 |
Đường kính 136 Độ dày 3/2.5/39 Bề rộng 4.4/4.4/4.42 |
36 |
Bạc séc măng Piston |
NA385B-04003+NA385B-04002+NA385B-04100,60092310300+80013010316+80013010315 |
Xinchai NB485BPG, 4N23G31 |
Đường kính 137 Độ dày 3/2.5/40 Bề rộng 4.4/4.4/4.43 |
37 |
Bạc séc măng Piston |
YM129903-22050\YM129907-22050 |
4D98E, 4TNV98, 4TNE98 |
Đường kính 138 Độ dày 3/2.5/41 Bề rộng 4.4/4.4/4.44 |
38 |
Bạc séc măng Piston |
YM129903-22050\YM129907-22050 |
4D98E, 4TNV98, 4TNE98 |
Đường kính 139 Độ dày 3/2.5/42 Bề rộng 4.4/4.4/4.45 |
39 |
Bạc séc măng Piston |
YM129903-22050\YM129907-22050 |
4D98E, 4TNV98, 4TNE98 |
Đường kính 140 Độ dày 3/2.5/43 Bề rộng 4.4/4.4/4.46 |
40 |
Bạc séc măng Piston |
ED04 |
LR4105 |
|
41 |
Bạc séc măng Piston |
ED04 |
Dongfanghong LR4108 |
Đường kính 108 Độ dày 2.9 Bề rộng 4.5/4.5/4.5 |
42 |
Bạc séc măng Piston |
ED04 |
H25 +0.5 |
|
43 |
Bạc séc măng Piston |
34417-09012 |
S4E2, S6E2 |
Đường kính 98 Độ dày 3 Bề rộng 4/4.2/3.5 |
44 |
Bạc séc măng Piston |
ED04 |
4G63 +0.50 |
|
45 |
Bạc séc măng Piston |
1004014BB+1004015BB+1004050BB |
HJ493 |
|
46 |
Bạc séc măng Piston |
ED04 |
V2203 |
vortex 87(Piston OD )*2(Single Oblique)*2*5 |
47 |
Bạc séc măng Piston |
34417-02012 |
S4S-1, S4S-DT, S4E, S6S-1, S6S-DT, S6E |
Đường kính 94 Độ dày 2.5 Bề rộng 3.8/3.8/4.35 |
48 |
Bạc séc măng Piston |
34417-02012 |
S4S-1, S4S-DT, S4E, S6S-1, S6S-DT, S6E |
Đường kính 94 Độ dày 2.5 Bề rộng 3.8/3.8/4.35 |
49 |
Bạc séc măng Piston |
ED04 |
4G64 |
(+0.5) |
Ngoài ra, tại An Phát còn cung cấp các loại phụ tùng xe nâng khác như: bạc trục khuỷu, đèn cảnh báo, đèn hậu, bơm thủy lực,... của nhiều thương hiệu khác, có dịch vụ sửa chữa xe nâng
24/7 và cung cấp dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng xe định kỳ cho xe nâng. Với đội ngũ
nhân viên kỹ thuật lành nghề và đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình sẽ giúp bạn
có sự trải nghiệm mua hàng tuyệt vời tại An Phát.
Nếu bạn đang tìm kiếm những phụ tùng bạc séc măng xe nâng
Hyster hoặc cần sửa chữa xe nâng thì hãy liên hệ ngay với An Phát qua số
hotline: 0918 540 603 (Mr. Chấn) – 0911551603 (Mr. Đạt) – 0918602717 (Mr. Tuấn
Anh) để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất về các sản phẩm phụ tùng xe nâng
khác.
CÔNG TY TNHH TM DV THIẾT BỊ KỸ THUẬT AN PHÁT
Trụ sở chính: 818/1/5 Nguyễn Kiệm, P.03, Quận Gò Vấp,
TP.HCM
ĐKD: 5/14 Hạnh Thông, P3. Q. Gò Vấp, TP.HCM
Hotline: 0918 540 603 (Mr. Chấn) – 0911551603 (Mr. Đạt) –
0918602717 (Mr. Tuấn Anh)
Email: anphat@phutungxenang.com
Website: https://sieuthiphutungxenang.com/
Facebook:
https://www.facebook.com/phutungxenanganphatTVH/
Youtube:
https://www.youtube.com/channel/UC2d-AYDGj_DbCmZclL-N88g
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét